Phí giao dịch chứng khoán FPTS có cao không? Chi tiết biểu phí dịch vụ tại FPTS
Một trong những vấn đề được khách hàng quan tâm hàng đầu khi tham gia đầu tư trên sàn chứng khoán FPTS đó chính là biểu phí giao dịch. Tham khảo ngay những thông tin được Momi tổng hợp dưới đây để nắm rõ hơn về chi phí giao dịch chứng khoán FPTS mới nhất!
Mức phí giao dịch chứng khoán FPTS được đánh giá là tương đối hợp lý, phù hợp với mọi nhà đầu tư. Đi kèm với đó là sự ổn định trong chất lượng dịch vụ, ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại, FPTS hỗ trợ nhà đầu tư hoàn tất giao dịch nhanh chóng, chính xác và tiện ích. Nhờ vậy, công ty chứng khoán này luôn được xếp vào nhóm ưu tiên của nhiều khách hàng/nhà đầu tư khi tìm kiếm những sàn giao dịch uy tín.
Mức phí giao dịch chứng khoán FPTS được đánh giá là tương đối hợp lý
Mức phí giao dịch chứng khoán FPTS trung bình dao động khoảng từ 0,033% đến 0,15% cho từng dịch vụ. Con số này có thể thay đổi ít nhiều cho từng hạng mục đầu tư khách hàng đang theo đuổi. Biểu phí FPTS được thiết lập với phương châm tối ưu chi phí khách hàng phải bỏ ra, đồng thời tuân thủ nghiêm ngặt những quy định về mức thu phí trong chứng khoán mà các bộ ban ngành đã đề ra.
Đây là mức phí môi giới chứng khoán niêm yết và chứng khoán đăng ký giao dịch (UpCoM) tại FPTS, áp dụng từ ngày 1/8/2022 trở đi:
Giá trị giao dịch | Mức phí |
---|---|
Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ/ETF/Chứng quyền | |
Dưới 2 tỷ VND | 0,13% |
Từ 2 tỷ VND đến dưới 5 tỷ VND | 0,12% |
Từ 5 tỷ VND đến dưới 10 tỷ VND | 0,11% |
Từ 10 tỷ VND đến dưới 15 tỷ VND | 0,10% |
Từ 15 tỷ VND đến dưới 20 tỷ VND | 0,09% |
Từ 20 tỷ VND đến dưới 30 tỷ VND | 0,08% |
Từ 30 tỷ VND đến dưới 50 tỷ VND | 0,07% |
Từ 50 tỷ VND trở lên | 0,06% |
Trái phiếu | 0,05% |
Phí môi giới chứng khoán chưa niêm yết tại FPTS được quy định như sau:
Giá trị giao dịch | Mức phí |
---|---|
Cổ phiếu | |
Dưới 3 tỷ VND | 0,50% |
Từ 3 tỷ VND đến dưới 5 tỷ VND | 0,40% |
Từ 5 tỷ VND trở lên | 0,30% |
Phí giao dịch tối thiểu | 500.000 VND/giao dịch |
Biểu phí giao dịch ký quỹ tại FPTS được quy định như sau:
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí vay ký quỹ theo món (EzMargin/EzMortgage) | 0,033%/ngày/tổng số tiền vay ký quỹ (tối thiểu 30.000 VND/món) *Chỉ tính phí từ ngày T+2 với các hợp đồng EzMargin) |
Phí vay ký quỹ theo sức mua (EzMargin Pro) | 0,033%/ngày/tổng số tiền vay ký quỹ * Chỉ tính phí từ ngày T+ 2 * Lãi vay sẽ được thu thu vào ngày 25 hàng tháng hoặc ngày làm việc liền kề nếu ngày 25 là ngày nghỉ/ngày lễ |
Số ngày tính phí được tính dựa trên số ngày thực tế kể từ ngày khách hàng nhận tiền ứng trước đến hết ngày thanh toán (tức là bao gồm cả ngày làm việc và ngày nghỉ (nếu có)).
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí ứng trước tiền | 0,033%/ngày/tổng số tiền ứng trước (không tính phí tối thiểu) |
Phí chuyển tiền trực tuyến tại FPTS được quy định như sau:
Hình thức chuyển khoán | Mức phí |
---|---|
Chuyển khoản trong cùng tỉnh/thành phố | 0,015% giá trị lệnh chuyển tiền, tối thiểu là 10.000 VND/lệnh và tối đa là 500.000 VND/lệnh chuyển tiền |
Chuyển khoản khác tỉnh/thành phố | 0,04% giá trị lệnh chuyển tiền. Tối thiểu là 20.000 VND/lệnh và tối đa là 1.000.000 VND/lệnh chuyển tiền |
Phí giao dịch chứng khoán FPTS
Áp dụng đối với mã chứng khoán mà FPTS được uỷ quyền quản lý cổ đông:
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí chuyển nhượng chứng khoán | 0,2% giá trị theo mệnh giá |
Phí chuyển nhượng tối thiểu | 50.000 VND/hợp đồng |
Phí chuyển nhượng tối đa | 30.000.000 VND/hợp đồng |
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo | 0,27 VND/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo/tháng |
Phí lưu ký trái phiếu | 0,18 VND/trái phiếu doanh nghiệp/tháng, tối đa 2.000.000 VND/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp |
Phí lưu lý công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công | 0,14 VND/công cụ nợ/tháng, tối đa 1.400.000 VND/tháng/mã công cụ nợ |
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí quản lý tài khoản phong tỏa chứng khoán để làm tài sản đảm bảo khoản vay | 0,2% giá trị theo mệnh giá Tối thiểu: 50.000 VND/hợp đồng Tối đa: 10.000.000 VND/hợp đồng |
Đăng ký biện pháp đảm bảo và các dịch vụ liên quan phát sinh | 100.000 VND/hồ sơ |
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phong tỏa chứng khoán tự nguyện | 0.1% giá trị theo mệnh giá |
Mức phí tối thiểu | 1.000.000 VND/hợp đồng |
Mức phí tối đa | 10.000.000 VND/hợp đồng |
Hình thức | Mức phí |
---|---|
Phí chuyển khoản chứng khoán sang thành viên lưu ký khác, chuyển khoản tất toán tài sản | 0,3 VND/chứng khoán/lần chuyển khoản/mã chứng khoán Tối thiểu: 50.000 VND/lần chuyển khoản Tối đa: 300.000 VND/lần chuyển khoản/mã chứng khoán |
- Phí chuyển khoản cho biếu tặng chứng khoán (chỉ thu bên nhận quyền sở hữu) - Phí chuyển khoản chứng khoán đối với trường hợp cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật - Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do bán chứng khoán trong đợt chào mua công khai - Các trường hợp chuyển nhượng cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận (Áp dụng trong trường hợp FPTS hỗ trợ thủ tục) | 0,2% giá trị giao dịch đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo 0,01% giá trị giao dịch đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công Tối thiểu: 50.000 VND/lần chuyển khoản |
Phí chuyển khoản thừa kế chứng khoán (Chỉ thu bên nhận chuyển quyền sở hữu, trừ trường hợp hàng thừa kế thứ nhất) | 0,1% giá trị giao dịch đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo 0,005% giá trị giao dịch đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ trả nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công |
Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF | 0,1% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá |
Các trường hợp khác FPTS chỉ tiếp nhận, không hỗ trợ thủ tục | 0,1% giá trị giao dịch |
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí chuyển nhượng quyền mua | 50.000 VND/hồ sơ |
Phí rút chứng khoán | 50.000 VND/hồ sơ |
Phí SMS | 22.000 VND/tháng |
Lưu ý: Biểu phí dịch vụ FPTS có thể thay đổi theo từng thời kỳ và được chính thức áp dụng sau 3 ngày kể từ ngày được FPTS công bố chính thức trên sàn giao dịch và tại website.
Trên đây chi tiết biểu phí giao dịch chứng khoán FPTS mới nhất hiện nay. Hãy cập nhật ngay để tính toán và cân nhắc các chi phí phải bỏ ra nếu đầu tư tại sàn chứng khoán này bạn nhé! Chúc bạn thắng lớn trong hành trình đầu tư.
Hashtag:
Công ty cổ phần Công Nghệ và Truyền Thông SAMO
VP đại diện: Tầng 9, Tòa Licogi13 - 164 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Nguyễn Thành Đạt
Email: [email protected]
Liên hệ: 1900 636 232
Sở Kế Hoạch & Ðầu Tư TP Hà Nội Cấp giấy phép số 0106138449
Giấy phép hoạt động: Số 259/ GP - BTTTT do bộ thông tin và truyền thông cấp ngày 20/05/2016
Ðăng kí kinh doanh tại: Số 3, ngõ 361, phố Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội