Hướng dẫn giao dịch tại Chứng khoán KBS
Chứng khoán KBS là công ty chứng khoán danh tiếng trên thị trường chứng khoán Việt, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ toàn diện cho các khách hàng. Cùng Momi tìm hiểu về cách thức giao dịch tại Chứng khoán KBS ngay dưới đây để có thể hoàn tất các thủ tục đầu tư nhanh chóng và dễ dàng nhất!
Ngày giao dịch:
Sàn | Phiên | Thời gian | Phiên giao dịch |
---|---|---|---|
HSX | Phiên sáng | 9:00 - 9:15 | Khớp lệnh định kỳ xác định giá mở cửa |
9:15 - 11:30 | Khớp lệnh liên tục giá đóng cửa | ||
9:00 - 11:30 | Giao dịch thoả thuận | ||
Phiên chiều | 13:00 - 14:30 | Khớp lệnh liên tục | |
14:30 - 14:45 | Khớp lệnh định kỳ xác định giá đóng cửa | ||
13:00 - 15:00 | Giao dịch thoả thuận | ||
HNX | Phiên sáng | 9:00 - 11:30 | Khớp lệnh liên tục và giao dịch thoả thuận |
Phiên chiều | 13:00 - 14:30 | Khớp lệnh liên tục | |
14:30 - 14:45 | Khớp lệnh định kỳ xác định giá đóng cửa | ||
13:00 - 15:00 | Giao dịch thoả thuận | ||
Phiên sau giờ giao dịch | 14:45 - 15:00 | Chỉ áp dụng với lệnh PLO | |
UPCoM | Phiên sáng | 9:00 - 11:30 | Khớp lệnh liên tục và giao dịch thoả thuận |
Phiên chiều | 13:00 - 15:00 | Khớp lệnh liên tục và giao dịch thỏa thuận |
Hướng dẫn giao dịch Chứng khoán KBS
Quy định về giao dịch:
Đơn vị tính | Đồng Việt Nam (VND) | ||
---|---|---|---|
Đơn vị giao dịch (Số lượng) | HSX: - Lô chẵn: 100 cổ phiếu, CW - Khối lượng tối đa một lệnh đặt: 500.000 cổ phiếu/chứng chỉ quỹ đóng, ETF, CW - Khối lượng giao dịch thỏa thuận: từ 20.000 cổ phiếu/chứng chỉ quỹ đóng, ETF, CW trở lên.- Giao dịch cổ phiếu, CW với khối lượng từ 01 đến 99 cổ phiếu (lô lẻ) được thực hiện trực tiếp Nhà đầu tư và công ty chứng khoán hoặc được thực hiện trực tiếp giữa Nhà đầu tư và Nhà đầu tư. | ||
HNX:- Lô chẵn: 100 cổ phiếu/trái phiếu;- Khối lượng giao dịch thỏa thuận: 5.000 cổ phiếu/ETF và 01 trái phiếu trở lên;- Lô lẻ với khối lượng từ 1 đến 99 cổ phiếu/ trái phiếu/ ETF được thực hiện theo lệnh khớp hoặc thỏa thuận;- Giao dịch thỏa thuận và giao dịch lô lẻ không được phép trong ngày giao dịch đầu tiên hoặc cổ phiếu được giao dịch lại sau khi bị tạm ngừng giao dịch từ 25 ngày trở lên vào ngày giao dịch đầu tiên cho đến khi giá đóng cửa được xác lập. | |||
UPCOM:- Lô chẵn: 100 cổ phiếu- Lô lẻ với khối lượng từ 1 đến 99 cổ phiếu/ trái phiếu/ ETF được thực hiện theo lệnh khớp hoặc thỏa thuận.- Giao dịch thỏa thuận và giao dịch lô lẻ không được phép trong ngày giao dịch đầu tiên hoặc cổ phiếu được giao dịch lại sau khi bị tạm ngừng giao dịch từ 25 ngày trở lên vào ngày giao dịch đầu tiên cho đến khi giá đóng cửa được xác lập. | |||
Đơn vị yết giá | HSX | < 10,000VND: 10 VND | |
10,000-49,950VND: 50 VND | |||
>=50,000VND: 100 VND | |||
ETFs, CW = 10 VND | |||
HNX | 100 VND | ||
ETFs = 1 VND | |||
Giao dịch thỏa thuận = 01 VND | |||
TRÁI PHIẾU = 01 VND | |||
UPCOM | 100 VND | ||
Biên độ dao động giá (Trái phiếu không áp dụng biên độ dao động giá) | HSX : ± 7%- Giá tham chiếu của cổ phiếu, chứng chỉ quỹ ETF là giá đóng cửa của ngày giao dịch gần nhất trước đó (là mức giá khớp lệnh cuối cùng trong ngày giao dịch gần nhất trước đó).- Biên độ dao động giá trong ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu/chứng chỉ quỹ đóng/ETF: ± 20% so với giá tham chiếu- Biên độ dao động giá của cổ phiếu/chứng chỉ quỹ đóng/ETF được giao dịch trở lại sau khi bị tạm ngừng giao dịch trên 25(hai mươi năm) ngày giao dịch: ± 20% so với giá tham chiếu.- Biên độ dao động giá của cổ phiếu/chứng chỉ quỹ đóng/ETF tại ngày giao dịch không hưởng quyền đối với trường hợp tách doanh nghiệp niêm yết, trả cổ tức/thưởng bằng cổ phiếu quỹ cho cổ đông hiện hữu và ngày giao dịch trở lại đối với trường hợp tách doanh nghiệp niêm yết và không liên quan tới ngày giao dịch không hưởng quyền: ± 20% so với giá tham chiếu.- Giá trần CW= Giá tham chiếu CW + (Giá trần của CP CS- Giá tham chiếu của CP CS )/ TL chuyển đổi.- Giá sàn CW= Giá tham chiếu CW - (Giá tham chiếu của CP CS - Giá trần của CP CS)/ TL chuyển đổi.- Trường hợp cổ phiếu, chứng chỉ quỹ ETF được hưởng cổ tức và /hoặc các quyền kèm theo, giá tham chiếu tại ngày giao dịch không hưởng quyền được xác định theo nguyên tắc lấy giá đóng cửa của ngày giao dịch gần nhất điều chỉnh theo giá trị cổ tức được nhận hoặc giá trị các quyền kèm theo.- Giá tham chiếu sẽ không bị điều chỉnh trong các trường hợp doanh nghiệp phát hành trái phiếu chuyển đổi hoặc doanh nghiệp phát hành thêm cổ phiếu với giá phát hành cao hơn giá bình quân của ngày giao dịch liền trước ngày không hưởng quyền (sau khi đã điều chỉnh theo các quyền khác – nếu có). | ||
HNX: ± 10% Biên độ dao động giá áp dụng cho các cổ phiếu mới hoặc cổ phiếu được giao dịch trở lại sau khi bị đình chỉ từ 25 ngày trở lên vào ngày giao dịch đầu tiên là: ± 30% so giá tham chiếu.Biên độ dao động giá của cổ phiếu/chứng chỉ quỹ đóng/ETF tại ngày giao dịch không hưởng quyền đối với trường hợp tách doanh nghiệp niêm yết, trả cổ tức/thưởng bằng cổ phiếu quỹ cho cổ đông hiện hữu hoặc chào bán cổ phiếu quỹ, phát hành trái phiếu chuyển đổi cho cổ đông hiện hữu: ± 30% so với giá tham chiếu. | |||
UPCOM: ± 15% Biên độ dao động giá là ± 40% so với giá tham chiếu được áp dụng trong ngày đầu tiên giao dịch trở lại đối với cổ phiếu bị tạm ngừng giao dịch trên 25 ngày giao dịch, và với trường hợp trả cổ tức hoặc thưởng bằng cổ phiếu quỹ cho cổ đông hiện hữu hoặc trả cổ tức bằng tiền với giá trị số tiền lớn hơn hoặc bằng giá bình quân gia quyền của cổ phiếu trong ngày giao dịch liền trước ngày không hưởng quyền. | |||
Các loại lệnh* | HSX:CỔ PHIẾU/ETF,CWTRÁI PHIẾU | ATO, ATC, LO, MPTHỎA THUẬN | |
HNX:CỔ PHIẾUTRÁI PHIẾU | LO, MTL, MOK, MAK, ATC, PLOLO, ATC | ||
UPCOM | LO | ||
Hủy/Sửa lệnh | HSX | Trong phiên khớp lệnh định kỳ: Nhà đầu tư không được phép hủy lệnh trong phiên ATO, ATC (bao gồm các lệnh được chuyển từ phiên khớp lệnh liên tục trước đó)Trong phiên khớp lệnh liên tục: Nhà đầu tư được phép hủy các lệnh chưa được khớp hoặc khớp một phần. | |
HNX | Lệnh chưa được khớp hoặc khớp một phần được thực hiện hủy hoặc sửa đổi giá/ khối lượng:- Sửa tăng khối lượng: Ưu tiên của lệnh được tính tại thời điểm sửa đổi.- Sửa giảm khối lượng: Ưu tiên của lệnh vẫn không thay đổi. Trong phiên khớp lệnh định kỳ: nhà đầu tư không được phép hủy lệnh trong phiên ATO, ATC (bao gồm các lệnh được chuyển từ phiên khớp lệnh liên tục trước đó). | ||
UPCOM | Lệnh chưa được khớp hoặc khớp một phần được thực hiện hủy hoặc sửa đổi giá/ khối lượng:- Sửa tăng khối lượng: Ưu tiên của lệnh được tính tại thời điểm sửa đổi.- Sửa giảm khối lượng: Ưu tiên của lệnh vẫn không thay đổi. | ||
Lệnh giao dịch thỏa thuận không được phép huỷ. Trong thời gian giao dịch, nếu CTCK nhập sai lệnh thỏa thuận của Nhà đầu tư thì được sửa nhưng phải xuất trình lệnh gốc và được đối tác, Sở Giao dịch chứng khoán chấp thuận. | |||
Ngày thanh toán bù trừ | Cổ phiếu, ETFs,CW: T+2Trái phiếu: T+1 |
Xem thêm: Công ty Chứng khoán KBSV có đáng tin cậy? Thông tin chi tiết về Chứng khoán KBSV Biểu phí các dịch vụ chứng khoán của KBS:
Chứng khoán KBS là một trong những công ty chứng khoán có mức phí giao dịch thấp nhất thị trường (0,15 - 0,25%).
Dưới đây là biểu phí giao dịch chứng khoán KBS (áp dụng từ 1/10/2022):
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
1. Mở tài khoản giao dịch | Miễn phí |
2. Môi giới chứng khoán | |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo | |
Giao dịch trực tuyến (*) | 0,15% - 0,2% |
Giao dịch qua các kênh khác | |
Giá trị giao dịch từ 300.000.000 VND/ngày | 0,20% |
Giá trị giao dịch dưới 300.000.000 VND/ngày | 0,25% |
Trái phiếu | |
Giá trị giao dịch dưới 2 tỷ VND/ngày | 0,10% |
Giá trị giao dịch từ 2 tỷ đến dưới 10 tỷ VND/ngày | 0,05% |
Giá trị giao dịch từ 10 tỷ VND/ngày | 0,02% |
3. Lưu ký | |
Tái lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (CCQ), chứng quyền có bảo đảm | Miễn phí |
Phí quản lý lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ,chứng quyền có đảm bảo | 0,3 VND/cổ phiếu,CCQ,CW/tháng |
Phí quản lý lưu ký trái phiếu | 0,2 VND/trái phiếu/tháng |
4. Thanh toán, chuyển tiền | |
Thanh toán cổ tức | Miễn phí |
Chuyển tiền nội bộ KBSV | - Cùng chủ tài khoản: Miễn phí |
Chuyển tiền sang TKCK qua ngân hàng (giá trị tối thiểu 100.000 VND/ giao dịch) | 5.500 VND/ giao dịch |
Chuyển tiền sang tài khoản ngân hàng MSB, BIDV, VPB, VCB và VIETINBANK (giá trị tối thiểu 100.000 VND/ giao dịch) | 5.500 VND/ giao dịch |
Chuyển tiền ra ngoài hệ thống MSB, BIDV, VPB, VCB và VIETINBANK (giá trị tối thiểu 100.000 VND/ giao dịch) | - Giá trị chuyển < 500tr VNĐ: 13.200 VND/món - Giá trị chuyển >=500tr VNĐ: 0.044%/món (Tối đa :1.100.000 VND/món) |
Chuyển tiền nhanh 24/7 (giá trị tối thiểu 100.000 VNĐ/ giao dịch, giá trị tối đa 499.999.999 VNĐ/ giao dịch) | 13.200 đồng/ giao dịch |
Tin nhắn thông báo kết quả giao dịch | Miễn phí |
Rút tiền mặt | Theo biểu phí của Ngân hàng từng thời kỳ |
5. Dịch vụ khác | |
Xác nhận số dư tiền, chứng khoán | 50.000 VND/Bản |
Phí phong tỏa cổ phiếu | 0.2% giá trị theo mệnh giá (tối thiểu 500.000 VND/Hợp đồng, tối đa 10.000.000 VND/Hợp đồng) |
Chuyển khoản chứng khoán cho / biếu / tặng | 0,2% GTGD |
Truy vấn số dư qua KB-Call | Miễn phí |
Truy vấn số dư qua KB-Trade | Miễn phí |
Phí giao dịch chuyển nhượng CP chưa niêm yết | 0,2% giá trị theo mệnh giá |
Phí báo giá cổ phiếu chưa niêm yết trên thị trường | Thỏa thuận |
Bước 1: Ký hợp đồng và mở tài khoản ký quỹ
Bước 2: Thực hiện giao dịch bằng 1 trong hai hình thức:
Ngày giao dịch:
Thời gian | Phiên giao dịch |
---|---|
08:45 – 09:00 | Khớp lệnh định kỳ mở cửa |
09:00 – 11:30 | Khớp lệnh liên tục |
08:45 - 11:30 | Giao dịch thỏa thuận |
13:00 – 14:30 | Khớp lệnh liên tục |
14:30 – 14:45 | Khớp lệnh định kỳ đóng cửa |
13:00 - 14:45 | Giao dịch thỏa thuận |
Quy định giao dịch phái sinh chỉ số VN30:
Biên độ giao động giá | ±7% |
---|---|
Giá tham chiếu | Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền kề trước hoặc giá lý thuyết trong ngày giao dịch đầu tiên. |
Giới hạn lệnh | 500 hợp đồng |
Giới hạn vị thế | Cá nhân 5,000 Hợp đồng, Tổ chức 10,000 Hợp đồng |
Phương thức giao dịch | Khớp lệnh và thỏa thuận |
Đơn vị giao dịch | 1 hợp đồng |
Khối lượng giao dịch tối thiểu | 1 hợp đồng |
Loại lệnh áp dụng | ATO, LO, MTL, MOK, MAK, ATC, lệnh điều kiện. |
Sửa, hủy lệnh | Chỉ có hiệu lực với lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện. - Không được sửa, hủy lệnh trong phiên khớp lệnh định kỳ - Giao dịch thỏa thuận đã được xác lập trên hệ thống giao dịch (có sự tham gia của hai bên giao dịch) không được phép sửa hoặc hủy bỏ |
Quy định về tài khoản giao dịch phái sinh:
THAM SỐ | CÁC MỨC QUY ĐỊNH | GHI CHÚ |
---|---|---|
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu | 18% | |
Tỷ lệ giao dịch tối đa trên tổng giá trị tài sản ký quỹ hợp lệ(Tỷ lệ an toàn) | 80% | |
Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ duy trì (Tỷ lệ cảnh báo) | 80 – 90 % | |
Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ xử lý(Tỷ lệ xử lý) | 95% | Khi tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ thực tế ≥ Tỷ lệ xử lý, KBSV sẽ tự động điều chuyển tiền từ tài khoản của Khách hàng tại KBSV lên VSD hoặc ngược lại để bổ sung ký quỹ và/hoặc thực hiện đóng vị thế bắt buộc để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ của tài khoản về Tỷ lệ an toàn. |
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách thức giao dịch Chứng khoán KBS tiện ích dành cho các nhà đầu tư mới. Hãy tham khảo để có thể hoàn tất việc giao dịch chứng khoán nhanh và thuận tiện nhất. Chúc bạn thành công!
Hashtag:
Công ty cổ phần Công Nghệ và Truyền Thông SAMO
VP đại diện: Tầng 9, Tòa Licogi13 - 164 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Nguyễn Thành Đạt
Email: [email protected]
Liên hệ: 1900 636 232
Sở Kế Hoạch & Ðầu Tư TP Hà Nội Cấp giấy phép số 0106138449
Giấy phép hoạt động: Số 259/ GP - BTTTT do bộ thông tin và truyền thông cấp ngày 20/05/2016
Ðăng kí kinh doanh tại: Số 3, ngõ 361, phố Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội