Chứng chỉ quỹ VFMVF1 có thực sự là kênh đầu tư triển vọng?
Chứng chỉ quỹ VFMVF1 thuộc quỹ VFMVF1 do Dragon Capital quản lý, tập trung đầu tư vào chứng khoán do đó hứa hứa hẹn mang đến nguồn lợi vô cùng hấp dẫn cho các nhà đầu tư. Cùng Momi phân tích rõ hơn về hoạt động của quỹ này, cân nhắc kỹ hơn trước quyết định đầu tư của mình.
Tháng 12/2020 sau khi thay đổi tên công ty, DCVFM cũng chính thức tiến hành thay đổi tên gọi các quỹ đầu tư chứng khoán do mình quản lý nhằm tạo ra sự tương thích với thương hiệu mới của công ty. Cụ thể, quỹ VFMVF1 đã chính thức đổi tên thành DCDS - Quỹ đầu tư chứng khoán Năng động. Theo đó, chứng chỉ quỹ VFMVF1 cũng chính thức đổi tên thành chứng chỉ quỹ DCDS.
Quỹ chứng chỉ VFMVF1 sở hữu danh mục đầu tư đa dạng với nhiều các kênh đầu tư khác nhau:
Phân bổ tài sản theo ngành (tính đến 30/6/2022) của quỹ VFMVF1 (DCDS)
Phân bổ theo loại tài sản (tính đến 30/6/2022) của quỹ VFMVF1 (DCDS)
Tính đến thời điểm 30/6/2022, Quỹ chứng chỉ VFMVF1 có 10 khoản đầu tư lớn, bao gồm:
Cổ phiếu | Nhóm ngành | Sàn giao dịch | Tỷ trọng NAV (%) |
---|---|---|---|
PNJ | Bán Lẻ | HOSE | 7,2 |
TCB | Ngân Hàng | HOSE | 6,8 |
MBB | Ngân Hàng | HOSE | 6,2 |
HDG | Hàng Hóa Công Nghiệp | HOSE | 4,9 |
FPT | Phần Mềm & Dịch Vụ Phần Mềm | HOSE | 4,4 |
GAS | Tiện ích Công Cộng | HOSE | 3,8 |
BSR | Năng Lượng | UpCOM | 3,7 |
VHC | Thực Phẩm, NGK & Thuốc Lá | HOSE | 3,2 |
MWG | Bán Lẻ | HOSE | 3 |
VPB | Ngân Hàng | HOSE | 3 |
Tổng cộng | 46,2 |
Các chỉ số cơ bản:
Chỉ số cơ bản | DCDS | VN-Index |
---|---|---|
P/E (phương pháp chỉ số) | 10 | 13 |
P/B (phương pháp chỉ số) | 2 | 2 |
Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (%) | 23 | 20,2 |
Tỷ suất sinh lời cổ tức (%) | 1,5 | 1,8 |
Số lượng cổ phiếu | 42 | 405 |
Hệ số rủi ro | DCDS | VN-Index |
---|---|---|
Hệ số Beta | 1 | 1 |
Độ biến động bình quân năm (%) | 23,3 | 21,2 |
Hệ số Sharpe | -0,7 | -0,9 |
Hiệu quả khi đầu tư chứng chỉ quỹ VFMVF1
Tính đến ngày 31/7/2022, giá trị tài sản ròng của quỹ VFMVF1 như sau:
Chứng chỉ quỹ VFMVF1 có mức độ tăng trưởng cao qua mỗi năm. Quỹ ghi nhận mức tăng trưởng như sau
Tính đến ngày 30/6, lợi suất đầu tư của quỹ VFMVF1 như sau:
Tên quỹ | NAV/đvq & Index | 1 tháng | 3 tháng | Kể từ đầu năm | 12 tháng | Kể từ khi thành lập 20/05/2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
DCDS | 60.564,70 | -5,6 | -21,9 | -22,9 | -12,4 | 722,4 |
DCDS Benchmark | 480 | -5,9 | -15,8 | -16,5 | -12,3 | 380 |
VN Index | 1.197,60 | -7,4 | -19,7 | -20,1 | -15 | 357,8 |
HNX Index | 277,7 | -12,1 | -38,5 | -41,4 | -14,1 | 0.00 |
Tăng trưởng của chỉ số tham chiếu DCDS Benchmark = 80% tăng trưởng của chỉ số VN-Index + 20% tăng trưởng của chỉ số HNX Bond Index 2 năm
Tăng trưởng của quỹ bao gồm cổ tức đã chốt trả cho nhà đầu tư
Trên đây là những thông tin cơ bản về chứng chỉ quỹ VFMVF1 và hiệu quả hoạt động của quỹ chứng chỉ này tính đến thời điểm gần nhất. Hy vọng thông qua những chia sẻ nêu trên sẽ giúp bạn có những đánh giá toàn diện nhất về chứng chỉ quỹ VFMVF1 trước khi đưa ra quyết định đầu tư cuối cùng.
Hashtag:
Công ty cổ phần Công Nghệ và Truyền Thông SAMO
VP đại diện: Tầng 9, Tòa Licogi13 - 164 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Nguyễn Thành Đạt
Email: contact@thebank.vn
Liên hệ: 1900 636 232
Sở Kế Hoạch & Ðầu Tư TP Hà Nội Cấp giấy phép số 0106138449
Giấy phép hoạt động: Số 259/ GP - BTTTT do bộ thông tin và truyền thông cấp ngày 20/05/2016
Ðăng kí kinh doanh tại: Số 3, ngõ 361, phố Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội